CÔNG KHAI CÁC MÔN HỌC CỦA TỪNG KHÓA HỌC, CHUYÊN NGÀNH
STT
|
Tên môn học |
Mục đích môn học |
Số tín chỉ |
Lịch trình giảng dạy |
Phương pháp đánh giá sinh viên |
1. Quản trị kinh doanh (Khóa -K12QT)
|
|||||
1 |
Các nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin phần 1 |
|
2 |
Học kỳ 1 |
-Dự giảng đủ trên 80% số tiết: Điểm thành phần 10% -Làm đầy đủ các bài tập cá nhân, kiểm tra giữa kì: Điểm thành phần 30% -Thi kết thúc học phần: Điểm thành phần 60% |
2 |
Pháp luật đại cương |
|
2 |
||
3 |
Tin học văn phòng |
|
3 |
||
4 |
Toán ứng dụng trong kinh tế |
|
3 |
||
5 |
Kinh tế vi mô |
|
3 |
||
6 |
Quản trị học |
|
3 |
||
7 |
Các nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin phần 2 |
|
3 |
Học kỳ 2 |
|
8 |
Anh văn 1 |
|
3 |
||
9 |
Kinh tế vĩ mô |
|
3 |
||
10 |
Khởi nghiệp |
|
2 |
||
11 |
Giáo dục thể chất |
|
1 |
||
12 |
Nguyên lý kế toán |
|
3 |
||
13 |
Marketing căn bản |
|
3 |
||
14 |
Giao tiếp trong kinh doanh |
|
3 |
Học kỳ 3 |
|
15 |
Anh văn 2 |
|
2 |
||
16 |
Giáo dục thể chất |
|
1 |
||
17 |
Hệ thống thông tin quản lý |
|
3 |
||
18 |
Hành vi tổ chức |
|
3 |
||
19 |
Thống kê kinh doanh và kinh tế |
|
3 |
||
20 |
Nhập môn kinh doanh |
|
3 |
||
21 |
Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam |
|
3 |
Học kỳ 4 |
|
22 |
Anh văn 3 |
|
2 |
||
23 |
Giáo dục thể chất |
|
1 |
||
24 |
Thị trường và các định chế tài chính |
|
3 |
||
25 |
Kinh doanh quốc tế |
|
3 |
||
26 |
Quản trị marketing |
|
3 |
||
27 |
Quản trị chiến lược |
|
3 |
||
28 |
Giáo dục thể chất |
|
1 |
Học kỳ 5 |
|
29 |
Kỹ năng mềm |
|
3 |
||
30 |
Luật kinh doanh |
|
3 |
||
31 |
Tiếng anh kinh doanh |
|
3 |
||
32 |
Quản trị sản xuất |
|
3 |
||
33 |
Quản trị nguồn nhân lực |
|
3 |
||
34 |
Quản trị tài chính |
|
3 |
||
35 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
|
2 |
Học kỳ 6
|
|
36 |
Truyền thông marketing |
|
3 |
||
37 |
Phát triển kỹ năng quản trị |
|
3 |
||
38 |
Nghiên cứu marketing |
|
3 |
||
39 |
Quản trị dự án |
|
3 |
||
40 |
Quản trị chuỗi cung ứng |
|
3 |
Học kỳ 7 |
|
41 |
Khởi sự kinh doanh |
|
3 |
||
42 |
Quản trị chất lượng toàn diện |
|
3 |
||
43 |
Đề án kinh doanh |
|
2 |
||
44 |
Kế toán quản trị |
|
3 |
||
45 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
|
2 |
||
46 |
Hoạt động ngoại khóa |
|
|
Viết báo cáo thực tế |
|
47 |
Kiến tập |
|
2 |
Học kỳ 4 |
Đơn vị thực thực tập đánh giá 100% (điểm thành phần) |
48 |
Thực tập năm 3 |
|
3 |
Học kỳ 6 |
|
49 |
Thực tập tốt nghiệp |
|
4 |
Học kỳ 8 |
|
50 |
Học ít nhất 6 tín chỉ được chọn từ các học phần tự chọn |
|
6 |
-Dự giảng đủ trên 80% số tiết: Điểm thành phần 10% -Làm đầy đủ các bài tập cá nhân, kiểm tra giữa kì: Điểm thành phần 30% -Thi kết thúc học phần: Điểm thành phần 60%
|
|
51 |
Phần học tự chọn |
|
|||
52 |
Luật thương mại quốc tế |
|
3 |
|
|
53 |
Quản trị công nghệ và đổi mới |
|
3 |
||
54 |
Quản trị đa văn hóa |
|
3 |
||
55 |
Quản trị quan hệ khách hàng |
|
3 |
||
56 |
Quản trị ngân hàng |
|
3 |
||
57 |
Thương lượng |
|
3 |
||
58 |
Lý thuyết và thiết kế tổ chức |
|
3 |
||
59 |
Quản trị doanh nghiệp thương mại |
|
3 |
||
2. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Khóa -K12DL)
|
|||||
1 |
Các nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin phần 1 |
|
2 |
Học kỳ 1 |
-Dự giảng đủ trên 80% số tiết: Điểm thành phần 10% -Làm đầy đủ các bài tập cá nhân, kiểm tra giữa kì: Điểm thành phần 30% -Thi kết thúc học phần: Điểm thành phần 60% |
2 |
Pháp luật đại cương |
|
2 |
||
3 |
Tin học văn phòng |
|
3 |
||
4 |
Toán ứng dụng trong kinh tế |
|
4 |
||
5 |
Kinh tế vi mô |
|
3 |
||
6 |
Quản trị học |
|
3 |
||
7 |
Các nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin phần 2 |
|
3 |
Học kỳ 2 |
|
8 |
Khởi nghiệp |
|
2 |
||
9 |
Anh văn 1 |
|
3 |
||
10 |
Kinh tế vĩ mô |
|
3 |
||
11 |
Giáo dục thể chất |
|
1 |
||
12 |
Nguyên lý kế toán |
|
3 |
||
13 |
Marketing căn bản |
|
3 |
||
14 |
Giao tiếp trong kinh doanh |
|
2 |
Học kỳ 3 |
|
15 |
Anh văn 2 |
|
2 |
||
16 |
Giáo dục thể chất |
|
1 |
||
17 |
Hệ thống thông tin quản lý |
|
3 |
||
18 |
Hành vi tổ chức |
|
3 |
||
19 |
Thống kê kinh doanh và kinh tế |
|
3 |
||
20 |
Nhập môn kinh doanh |
|
3 |
||
21 |
Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam |
|
3 |
Học kỳ 4 |
|
22 |
Anh văn 3 |
|
2 |
||
23 |
Giáo dục thể chất |
|
1 |
||
24 |
Thị trường và các định chế tài chính |
|
3 |
||
25 |
Kinh doanh quốc tế |
|
3 |
||
26 |
Tổng quan du lịch |
|
3 |
||
27 |
Kỹ năng mềm |
|
3 |
Học kỳ 5
|
|
28 |
Giáo dục thể chất |
|
1 |
||
29 |
Luật kinh doanh |
|
3 |
||
30 |
Quản trị cung ứng dịch vụ |
|
3 |
||
31 |
Lãnh đạo nhóm trong doanh nghiệp du lịch và khách sạn |
|
2 |
||
32 |
Chiến lược kinh doanh du lịch và khách sạn |
|
3 |
||
33 |
Địa lý du lịch |
|
2 |
||
34 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
|
2 |
Học kỳ 6 |
|
35 |
Quản trị tài chính du lịch và khách sạn |
|
3 |
||
36 |
Quản trị đa văn hóa |
|
3 |
||
37 |
Marketing dịch vụ |
|
3 |
||
38 |
Quản trị kinh doanh nhà hàng |
|
3 |
||
39 |
Quản trị sự kiện và lễ hội |
|
3 |
||
40 |
Quản trị kinh doanh lưu trú |
|
3 |
Học kỳ 7 |
|
41 |
Quản trị kinh doanh lữ hành |
|
2 |
||
42 |
Quản trị điểm đến du lịch |
|
2 |
||
43 |
Thiết kế và điều hành chương trình du lịch |
|
3 |
||
44 |
Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch |
|
2 |
||
45 |
Nghiên cứu marketing |
|
3 |
||
46 |
Hoạt động ngoại khóa |
|
2 tuần |
Viết báo cáo thực tế |
|
47 |
Kiến tập |
|
2 |
Học kỳ 4 |
Đơn vị thực thực tập đánh giá 100% (điểm thành phần) |
48 |
Thực tập năm 3 |
|
3 |
Học kỳ 6 |
|
49 |
Thực tập tốt nghiệp |
|
4 |
Học kỳ 8 |
|
50 |
Học ít nhất 6 tín chỉ được chọn từ các học phần tự chọn |
|
6 |
-Dự giảng đủ trên 80% số tiết: Điểm thành phần 10% -Làm đầy đủ các bài tập cá nhân, kiểm tra giữa kì: Điểm thành phần 30% -Thi kết thúc học phần: Điểm thành phần 60% |
|
51 |
Học phần tự chọn |
|
|||
52 |
Văn hóa Việt Nam |
|
3 |
|
|
53 |
Quản trị quan hệ khách hàng |
|
3 |
|
|
54 |
Nghiệp vụ khách sạn |
|
2 |
|
|
55 |
Kế toán quản trị |
|
3 |
|
|
56 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
|
2 |
|
|
57 |
Tiếng Anh trong hướng dẫn du lịch |
|
2 |
|
|
3. Kinh doanh nông nghiệp (Khóa -K12KN)
|
|||||
1 |
Các nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin phần 1 |
|
2 |
Học kỳ 1 |
-Dự giảng đủ trên 80% số tiết: Điểm thành phần 10% -Làm đầy đủ các bài tập cá nhân, kiểm tra giữa kì: Điểm thành phần 30% -Thi kết thúc học phần: Điểm thành phần 60% |
2 |
Pháp luật đại cương |
|
2 |
||
3 |
Tin học văn phòng |
|
3 |
||
4 |
Toán ứng dụng trong kinh tế |
|
4 |
||
5 |
Kinh tế vi mô |
|
3 |
||
6 |
Quản trị học |
|
3 |
||
7 |
Các nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin phần 2 |
|
3 |
Học kỳ 2 |
|
8 |
Khởi nghiệp |
|
2 |
||
9 |
Anh văn 1 |
|
3 |
||
10 |
Kinh tế vĩ mô |
|
3 |
||
11 |
Giáo dục thể chất |
|
1 |
||
12 |
Nguyên lý kế toán |
|
3 |
||
13 |
Marketing căn bản |
|
3 |
||
14 |
Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam |
|
3 |
Học kỳ 3 |
|
15 |
Giao tiếp trong kinh doanh |
|
2 |
||
16 |
Anh văn 2 |
|
2 |
||
17 |
Nhập môn ngành |
|
3 |
||
18 |
Giáo dục thể chất |
|
1 |
||
19 |
Nguyên lý thống kê kinh doanh và kinh tế |
|
3 |
||
20 |
Kế toán nông nghiệp |
|
3 |
||
21 |
Anh văn 3 |
|
2 |
Học kỳ 4 |
|
22 |
Giáo dục thể chất |
|
1 |
||
23 |
Kinh tế nông nghiệp |
|
2 |
||
24 |
Phân tích dữ liệu và dự báo kinh tế thị trường |
|
3 |
||
25 |
Phân tích chuỗi giá trị |
|
3 |
|
|
26 |
Kinh doanh nông nghiệp |
|
2 |
||
27 |
Kinh tế phát triển |
|
2 |
||
28 |
Quản lý nguồn lực tự nhiên |
|
3 |
||
29 |
Kỹ năng mềm |
|
3 |
Học kỳ 5 |
|
30 |
Giáo dục thể chất |
|
1 |
||
31 |
Luật kinh doanh |
|
3 |
||
32 |
Marketing nông nghiệp |
|
3 |
||
33 |
Phân tích chính sách nông nghiệp |
|
3 |
||
34 |
Quản trị doanh nghiệp nông nghiệp |
|
2 |
||
35 |
Quy trình và công nghệ trong nông nghiệp |
|
3 |
||
36 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
|
2 |
Học kỳ 6
|
|
37 |
Tiếng Anh trong kinh doanh |
|
2 |
||
38 |
Lập kế hoạch kinh doanh nông nghiệp |
|
3 |
||
39 |
Quản trị rủi ro trong kinh doanh nông nghiệp |
|
3 |
||
40 |
Quản trị dự án đầu tư trong nông nghiệp |
|
3 |
||
41 |
Định giá nông sản |
|
2 |
||
42 |
Quy hoạch và phát triển nông thôn |
|
3 |
||
43 |
Quản trị phân phối |
|
2 |
Học kỳ 7 |
|
44 |
Đàm phán thương lượng |
|
2 |
||
45 |
Công nghệ sau thu hoạch |
|
3 |
||
46 |
Kinh doanh nông sản |
|
2 |
||
47 |
Quản trị thương hiệu |
|
3 |
||
48 |
Hoạt động ngoại khóa |
|
|
|
Viết báo cáo thực tế |
49 |
Kiến tập |
|
2 |
Học kỳ 4 |
Đơn vị thực thực tập đánh giá 100% (điểm thành phần) |
50 |
Thực tập năm 3 |
|
3 |
Học kỳ 6 |
|
51 |
Thực tập tốt nghiệp |
|
4 |
Học kỳ 8 |
|
52 |
Học ít nhất 6 tín chỉ được chọn từ các học phần tự chọn |
|
6 |
-Dự giảng đủ trên 80% số tiết: Điểm thành phần 10% -Làm đầy đủ các bài tập cá nhân, kiểm tra giữa kì: Điểm thành phần 30% -Thi kết thúc học phần: Điểm thành phần 60% |
|
53 |
Học phần tự chọn |
|
|||
54 |
Tài chính doanh nghiệp |
|
3 |
|
|
55 |
Thanh toán quốc tế |
|
2 |
|
|
56 |
Kế toán quản trị |
|
2 |
|
|
57 |
Thị trường tài chính nông nghiệp |
|
2 |
|
|
58 |
Công nghệ chế biến |
|
3 |
|
|
59 |
Khuyến nông |
|
2 |
|
|
60 |
Kỹ thuật lâm sinh |
|
2 |
|
|
61 |
Kỹ thuật trồng trọt và chăn nuôi |
|
3 |
|
|
62 |
Bảo quản thực phẩm |
|
3 |
|
|
63 |
Kinh doanh xuất nhập khẩu |
|
2 |
|
|
64 |
Kinh doanh nông nghiệp quốc tế |
|
3 |
|
|
65 |
Quản trị kinh doanh thực phẩm |
|
2 |
|
|
66 |
Hành vi người tiêu dùng |
|
2 |
|
|
66 |
Quản trị các yếu tố đầu vào trong nông nghiệp |
|
2 |
|
|
68 |
Nghiên cứu marketing |
|
3 |
|
|
69 |
Quản trị chuỗi cung ứng |
|
3 |
|
|
70 |
Phương pháp định lượng trong kinh tế |
|
2 |
|
|
71 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
|
2 |
|
|
72 |
Kinh tế lượng |
|
3 |
|
|
73 |
Thương mại điện tử |
|
2 |
|
|
4. Kinh doanh Thương Mại (Khóa -K12TM)
|
|||||
1 |
Các nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin phần 1 |
|
2 |
Học kỳ 1 |
-Dự giảng đủ trên 80% số tiết: Điểm thành phần 10% -Làm đầy đủ các bài tập cá nhân, kiểm tra giữa kì: Điểm thành phần 30% -Thi kết thúc học phần: Điểm thành phần 60% |
2 |
Pháp luật đại cương |
|
2 |
||
3 |
Tin học văn phòng |
|
3 |
||
4 |
Toán ứng dụng trong kinh tế |
|
4 |
||
5 |
Kinh tế vi mô |
|
3 |
||
6 |
Quản trị học |
|
3 |
||
7 |
Các nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin phần 2 |
|
3 |
Học kỳ 2 |
|
8 |
Anh văn 1 |
|
3 |
||
9 |
Khởi nghiệp |
|
2 |
||
10 |
Kinh tế vĩ mô |
|
3 |
||
11 |
Giáo dục thể chất |
|
1 |
||
12 |
Nguyên lý kế toán |
|
3 |
||
13 |
Marketing căn bản |
|
3 |
||
14 |
Giao tiếp trong kinh doanh |
|
3 |
Học kỳ 3 |
|
15 |
Anh văn 2 |
|
2 |
||
16 |
Giáo dục thể chất |
|
1 |
||
17 |
Hệ thống thông tin quản lý |
|
3 |
||
18 |
Hành vi tổ chức |
|
3 |
||
19 |
Thống kê kinh doanh và kinh tế |
|
3 |
||
20 |
Nhập môn kinh doanh |
|
3 |
||
21 |
Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam |
|
3 |
Học kỳ 4
|
|
22 |
Anh văn 3 |
|
2 |
||
23 |
Giáo dục thể chất |
|
1 |
||
24 |
Thị trường và các định chế tài chính |
|
3 |
||
25 |
Kinh doanh quốc tế |
|
3 |
||
26 |
Quản trị marketing |
|
3 |
||
27 |
Kỹ năng mềm |
|
3 |
Học kỳ 5 |
|
28 |
Giáo dục thể chất |
|
1 |
||
29 |
Luật kinh doanh |
|
3 |
||
30 |
Tiếng Anh trong kinh doanh |
|
2 |
||
31 |
Hành vi người tiêu dùng |
|
3 |
||
32 |
Quản trị doanh nghiệp thương mại |
|
3 |
||
33 |
Thương mại điện tử |
|
3 |
||
34 |
Kinh tế thương mại |
|
3 |
||
35 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
|
2 |
Học kỳ 6 |
|
36 |
Logistics và Thương mại quốc tế |
|
3 |
||
37 |
Đàm phán kinh doanh |
|
3 |
||
38 |
Quản trị phân phối |
|
3 |
||
39 |
Quản trị bán lẻ |
|
3 |
||
40 |
Quản trị quan hệ khách hàng |
|
3 |
Học kỳ 7 |
|
41 |
Quản trị lực lượng bán |
|
3 |
||
42 |
Quản trị xúc tiến |
|
3 |
||
43 |
Nghiên cứu marketing |
|
3 |
||
44 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
|
2 |
||
45 |
Đề án kinh tế thương mại |
|
2 |
||
46 |
Hoạt động ngoại khóa |
|
|
Viết báo cáo thực tế |
|
47 |
Kiến tập |
|
2 |
Học kỳ 4 |
Đơn vị thực thực tập đánh giá 100% (điểm thành phần) |
48 |
Thực tập năm 3 |
|
3 |
Học kỳ 6 |
|
49 |
Thực tập tốt nghiệp |
|
4 |
Học kỳ 8 |
|
50 |
Học ít nhất 6 tín chỉ được chọn từ các học phần tự chọn |
|
6 |
-Dự giảng đủ trên 80% số tiết: Điểm thành phần 10% -Làm đầy đủ các bài tập cá nhân, kiểm tra giữa kì: Điểm thành phần 30% -Thi kết thúc học phần: Điểm thành phần 60% |
|
51 |
Học phần tự chọn |
|
|||
52 |
Quản trị đa văn hóa |
|
3 |
|
|
53 |
Quy tắc và các định chế thương mại toàn cầu |
|
3 |
|
|
54 |
Giao dịch thương mại quốc tế |
|
3 |
|
|
55 |
Quản trị cung ứng dịch vụ |
|
3 |
|
|
56 |
Đạo đức kinh doanh |
|
3 |
|
|
57 |
Kinh doanh xuất nhập khẩu |
|
3 |
|
|
58 |
Marketing quốc tế |
|
3 |
|
|
59 |
Bán lẻ điện tử |
|
3 |
|
|
60 |
Quản trị tài sản trí tuệ |
|
3 |
|
|
61 |
Vận tải đa phương thức |
|
3 |
|
|
62 |
Marketing điện tử |
|
3 |
|
|
6. Kế toán (Khóa -K12KT).
|
|||||
1 |
Các nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin phần 1 |
|
2 |
Học kỳ 1 |
-Dự giảng đủ trên 80% số tiết: Điểm thành phần 10% -Làm đầy đủ các bài tập cá nhân, kiểm tra giữa kì: Điểm thành phần 30% -Thi kết thúc học phần: Điểm thành phần 60% |
2 |
Pháp luật đại cương |
|
2 |
||
3 |
Tin học văn phòng |
|
3 |
||
4 |
Toán ứng dụng trong kinh tế |
|
4 |
||
5 |
Kinh tế vi mô |
|
3 |
||
6 |
Quản trị học |
|
3 |
||
7 |
Các nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin phần 2 |
|
3 |
Học kỳ 2 |
|
8 |
Anh văn 1 |
|
3 |
||
9 |
Khởi nghiệp |
|
2 |
||
10 |
Kinh tế vĩ mô |
|
3 |
||
11 |
Giáo dục thể chất |
|
1 |
||
12 |
Nguyên lý kế toán |
|
3 |
||
13 |
Marketing căn bản |
|
3 |
||
14 |
Giao tiếp trong kinh doanh |
|
3 |
Học kỳ 3 |
|
15 |
Anh văn2 |
|
2 |
||
16 |
Giáo dục thể chất |
|
1 |
||
17 |
Hệ thống thông tin quản lý |
|
3 |
||
18 |
Hành vi tổ chức |
|
3 |
||
19 |
Thống kê kinh doanh và kinh tế |
|
3 |
||
20 |
Nhập môn ngành |
|
3 |
||
21 |
Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam |
|
3 |
Học kỳ 4 |
|
22 |
Anh văn3 |
|
2 |
||
23 |
Giáo dục thể chất |
|
1 |
||
24 |
Thị trường và các định chế tài chính |
|
3 |
||
25 |
Kinh doanh quốc tế |
|
3 |
||
26 |
Kế toán tài chính 1 |
|
3 |
||
27 |
Quản trị chiến lược |
|
3 |
||
28 |
Kỹ năng mềm |
|
3 |
Học kỳ 5
|
|
29 |
Giáo dục thể chất |
|
1 |
||
30 |
Luật kinh doanh |
|
3 |
||
31 |
Tiếng Anh kinh doanh |
|
3 |
||
32 |
Kế toán quản trị |
|
3 |
||
33 |
Kế toán tài chính 2 |
|
3 |
||
34 |
Hệ thống thông tin kế toán |
|
3 |
||
35 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
|
2 |
Học kỳ 6
|
|
36 |
Kế toán hành chính sự nghiệp |
|
3 |
||
37 |
Phân tích tài chính doanh nghiệp |
|
3 |
||
38 |
Kế toán công ty |
|
3 |
||
39 |
Kế toán thuế |
|
3 |
||
40 |
Kiểm toán |
|
3 |
||
41 |
Kế toán quốc tế |
|
2 |
Học kỳ 7 |
|
42 |
Thực hành kế toán |
|
3 |
||
43 |
Tài chính công ty |
|
3 |
||
44 |
Đề án môn học |
|
2 |
||
45 |
Kế toán ngân hàng |
|
3 |
||
46 |
Hoạt động ngoại khóa |
|
|
Viết báo cáo thực tế |
|
47 |
Kiến tập |
|
2 |
Học kỳ 4 |
Đơn vị thực thực tập đánh giá 100% (điểm thành phần) |
48 |
Thực tập năm 3 |
|
3 |
Học kỳ 6 |
|
49 |
Thực tập tốt nghiệp |
|
4 |
Học kỳ 8
|
|
50 |
Học ít nhất 6 tín chỉ được chọn từ các học phần tự chọn |
|
6 |
-Dự giảng đủ trên 80% số tiết: Điểm thành phần 10% -Làm đầy đủ các bài tập cá nhân, kiểm tra giữa kì: Điểm thành phần 30% -Thi kết thúc học phần: Điểm thành phần 60% |
|
51 |
Học phần tự chọn |
|
|
|
|
52 |
Nghiệp vụ ngân hàng |
|
3 |
|
|
53 |
Tài chính quốc tế |
|
3 |
|
|
54 |
Đầu tư tài chính |
|
3 |
|
|
55 |
Kế toán quản trị nâng cao |
|
3 |
|
|
56 |
Kiểm soát nội bộ |
|
3 |
|
|
57 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
|
2 |
|
|
7. Kinh tế phát triển (Khóa -K12PT)
|
|||||
1 |
Các nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin phần 1 |
|
2 |
Học kỳ 1 |
-Dự giảng đủ trên 80% số tiết: Điểm thành phần 10% -Làm đầy đủ các bài tập cá nhân, kiểm tra giữa kì: Điểm thành phần 30% -Thi kết thúc học phần: Điểm thành phần 60% |
2 |
Pháp luật đại cương |
|
2 |
||
3 |
Tin học văn phòng |
|
3 |
||
4 |
Toán ứng dụng trong kinh tế |
|
4 |
||
5 |
Kinh tế vi mô |
|
3 |
||
6 |
Quản trị học |
|
3 |
||
7 |
Các nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin phần 2 |
|
3 |
Học kỳ 2
|
|
8 |
Anh văn 1 |
|
3 |
||
9 |
Kinh tế vĩ mô |
|
3 |
||
10 |
Khởi nghiệp |
|
2 |
||
11 |
Giáo dục thể chất |
|
1 |
||
12 |
Lịch sử các học thuyết kinh tế |
|
3 |
||
13 |
Nguyên lý kế toán |
|
3 |
||
14 |
Kinh tế phát triển |
|
3 |
||
15 |
Giao tiếp trong kinh doanh |
|
3 |
Học kỳ 3 |
|
16 |
Anh văn 2 |
|
2 |
||
17 |
Giáo dục thể chất |
|
1 |
||
18 |
Nhập môn ngành |
|
3 |
||
19 |
Kinh tế quốc tế |
|
3 |
||
20 |
Kinh tế công |
|
3 |
||
21 |
Tài chính công |
|
3 |
||
22 |
Kinh tế môi trường |
|
3 |
||
23 |
Thống kê kinh doanh và kinh tế |
|
3 |
||
24 |
Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam |
|
3 |
Học kỳ 4 |
|
25 |
Anh văn 3 |
|
2 |
||
26 |
Giáo dục thể chất |
|
1 |
||
27 |
Quản lý nhà nước về kinh tế |
|
3 |
||
28 |
Kinh tế vi mô nâng cao |
|
3 |
||
29 |
Kinh tế lượng |
|
3 |
||
30 |
Giáo dục thể chất |
|
1 |
Học kỳ 5 |
|
31 |
Tiếng Anh kinh tế |
|
3 |
||
32 |
Kinh tế vĩ mô nâng cao |
|
3 |
||
33 |
Dự báo phát triển kinh tế - xã hội |
|
3 |
||
34 |
Lý thuyết trò chơi và tư duy chiến lược |
|
3 |
||
35 |
Dân số và phát triển |
|
2 |
||
36 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
|
2 |
Học kỳ 6
|
|
37 |
Phát triển nông thôn |
|
3 |
||
38 |
Kinh tế phát triển nâng cao |
|
3 |
||
39 |
Phân tích kinh tế - xã hội |
|
3 |
||
40 |
Chiến lược phát triển kinh tế - xã hội |
|
3 |
||
41 |
Chương trình và dự án phát triển kinh tế - xã hội |
|
3 |
Học kỳ 7 |
|
42 |
Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội |
|
3 |
||
43 |
Luật hành chính |
|
3 |
||
44 |
Kinh tế lao động |
|
3 |
||
45 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
|
2 |
||
46 |
Hoạt động ngoại khóa |
|
|
Viết báo cáo thực tế |
|
47 |
Kiến tập |
|
2 |
Học kỳ 4 |
Đơn vị thực thực tập đánh giá 100% (điểm thành phần) |
48 |
Thực tập năm 3 |
|
3 |
Học kỳ 6 |
|
49 |
Thực tập tốt nghiệp |
|
4 |
Học kỳ 8 |
|
50 |
Học ít nhất 6 tín chỉ được chọn từ các học phần tự chọn |
|
6 |
-Dự giảng đủ trên 80% số tiết: Điểm thành phần 10% -Làm đầy đủ các bài tập cá nhân, kiểm tra giữa kì: Điểm thành phần 30% -Thi kết thúc học phần: Điểm thành phần 60% |
|
51 |
Phần học tự chọn |
|
|
|
|
52 |
Phương pháp định lượng trong kinh tế |
|
3 |
|
|
53 |
Thị trường và các định chế tài chính |
|
3 |
|
|
54 |
Qui tắc và các định chế thương mại toàn cầu |
|
3 |
|
|
55 |
Kinh tế vùng |
|
3 |
|
|
56 |
Hành chính công |
|
3 |
|
|
57 |
Hệ thống tài khoản quốc gia |
|
3 |
|
|
8. Luật Kinh tế (Khóa -K12LK)
|
|||||
1 |
Các nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin phần 1 |
|
2 |
Học kỳ 1 |
-Dự giảng đủ trên 80% số tiết: Điểm thành phần 10% -Làm đầy đủ các bài tập cá nhân, kiểm tra giữa kì: Điểm thành phần 30% -Thi kết thúc học phần: Điểm thành phần 60% |
2 |
Tin học văn phòng |
|
3 |
||
3 |
Tâm lý học ĐC |
|
2 |
||
4 |
Xã hội học |
|
2 |
||
5 |
Logic học |
|
2 |
||
6 |
Kinh tế vi mô |
|
3 |
||
7 |
Kinh tế vĩ mô |
|
3 |
||
8 |
Các nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin phần 2 |
|
3 |
Học kỳ 2 |
|
9 |
Giao tiếp trong kinh doanh |
|
3 |
||
10 |
Anh văn 1 |
|
3 |
||
11 |
Khởi nghiệp |
|
2 |
||
12 |
Quản trị học |
|
3 |
||
13 |
Giáo dục thể chất |
|
1 |
||
14 |
Lịch sử nhà nước và pháp luật |
|
3 |
||
15 |
Lý luận chung về Nhà nước và Pháp luật 1 |
|
2 |
||
16 |
Anh văn 2 |
|
2 |
Học kỳ 3 |
|
17 |
Giáo dục thể chất |
|
1 |
||
18 |
Lý luận chung về Nhà nước và Pháp luật 2 |
|
3 |
||
19 |
Luật Hiến pháp |
|
3 |
||
20 |
Luật Hành chính |
|
3 |
||
21 |
Nhập môn ngành |
|
3 |
||
22 |
Luật Hình sự 1 |
|
3 |
||
23 |
Luật dân sự 1 |
|
3 |
||
24 |
Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam |
|
3 |
Học kỳ 4 |
|
25 |
Anh văn 3 |
|
2 |
||
26 |
Giáo dục thể chất |
|
1 |
||
27 |
Luật dân sự 2 |
|
3 |
||
28 |
Công pháp quốc tế |
|
3 |
||
29 |
Luật Thương mại 1 |
|
3 |
||
30 |
Giáo dục thể chất |
|
1 |
Học kỳ 5 |
|
31 |
Luật thương mại quốc tế |
|
3 |
||
32 |
Luật tài chính |
|
2 |
||
33 |
Luật hình sự 2 |
|
3 |
||
34 |
Luật tố tụng hình sự |
|
3 |
||
35 |
Kỹ năng đàm phán, soạn thảo và ký kết hợp đồng |
|
2 |
||
36 |
Luật thương mại 2 |
|
3 |
||
37 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
|
2 |
Học kỳ 6 |
|
38 |
Kỹ thuật xây dựng văn bản pháp luật |
|
2 |
||
39 |
Luật tố tụng dân sự |
|
3 |
||
40 |
Luật Hôn nhân – Gia đình |
|
2 |
||
41 |
Luật kinh doanh bất động sản |
|
2 |
||
42 |
Luật lao động |
|
3 |
||
43 |
Tiếng Anh chuyên ngành Luật |
|
3 |
Học kỳ 7 |
|
44 |
Tư pháp quốc tế |
|
3 |
||
45 |
Luật đầu tư |
|
2 |
||
46 |
Luật đất đai |
|
3 |
||
47 |
Luật ngân hàng |
|
2 |
||
48 |
Luật tố tụng hành chính |
|
2 |
||
49 |
Luật giao dịch điện tử |
|
2 |
||
50 |
Đề án môn học |
|
2 |
||
51 |
Hoạt động ngoại khóa |
|
|
Viết báo cáo thực tế |
|
52 |
Kiến tập |
|
2 |
Học kỳ 4 |
Đơn vị thực thực tập đánh giá 100% (điểm thành phần) |
53 |
Thực tập năm 3 |
|
3 |
Học kỳ 6 |
|
54 |
Thực tập tốt nghiệp |
|
4 |
Học kỳ 8 |
|
55 |
Học bổ sung ít nhất 6 tín chỉ được chọn từ các học phần tự chọn |
|
6 |
-Dự giảng đủ trên 80% số tiết: Điểm thành phần 10% -Làm đầy đủ các bài tập cá nhân, kiểm tra giữa kì: Điểm thành phần 30% -Thi kết thúc học phần: Điểm thành phần 60% |
|
56 |
Phần học tự chọn |
|
|
|
|
57 |
Nguyên lý kế toán |
|
3 |
|
|
58 |
Luật sở hữu trí tuệ |
|
2 |
|
|
59 |
Pháp luật về kinh doanh bảo hiểm |
|
2 |
|
|
60 |
Pháp luật cộng đồng Asean |
|
2 |
|
|
61 |
Giao dịch thương mại quốc tế |
|
3 |
|
|
62 |
Luật môi trường |
|
2 |
|
|
63 |
Thanh toán quốc tế |
|
3 |
|
|
64 |
Thị trường và các định chế tài chính |
|
3 |
|
|
65 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
|
2 |
|
|
66 |
Luật cạnh tranh |
|
2 |
|
|
9. Giáo dục tiểu học (Khóa -K12TH).
|
|||||
1 |
Các nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin phần 1 |
|
2 |
Học kỳ 1 |
-Dự giảng đủ trên 80% số tiết: Điểm thành phần 10% -Làm đầy đủ các bài tập cá nhân, kiểm tra giữa kì: Điểm thành phần 30% -Thi kết thúc học phần: Điểm thành phần 60% |
2 |
Cơ sở văn hóa Việt Nam |
|
2 |
||
3 |
Anh văn 1 |
|
3 |
||
4 |
Tin học đại cương |
|
3 |
||
5 |
Giáo dục thể chất 1 |
|
1 |
||
6 |
Sinh lý học trẻ em |
|
2 |
||
7 |
Văn học thiếu nhi |
|
3 |
||
8 |
Tiếng Việt 1 |
|
3 |
||
9 |
Tập hợp và logic toán |
|
2 |
||
10 |
Pháp luật đại cương |
|
2 |
Học kỳ 2
|
|
11 |
Anh văn 2 |
|
2 |
||
12 |
Giáo dục thể chất 2 |
|
1 |
||
13 |
Tâm lý học đại cương |
|
2 |
||
14 |
Tiếng Việt 2 |
|
3 |
||
15 |
Đại cương văn học Việt Nam |
|
2 |
||
16 |
Các tập hợp số |
|
3 |
||
17 |
Giáo dục giới tính và phương pháp giáo dục giới tính |
|
2 |
||
18 |
Các nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin phần 2 |
|
3 |
||
19 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
|
2 |
Học kỳ 3 |
|
20 |
Anh văn 3 |
|
2 |
||
21 |
Giáo dục thể chất 3 |
|
1 |
||
22 |
Tâm lý học tiểu học |
|
2 |
||
23 |
Số học |
|
2 |
||
24 |
Mỹ thuật 1 |
|
2 |
||
25 |
Thống kê thực hành |
|
2 |
||
26 |
Từ Hán Việt |
|
2 |
||
27 |
Những vấn đề chung của giáo dục học tiểu học |
|
2 |
||
28 |
Đường lối CM của ĐCSVN |
|
3 |
Học kỳ 4 |
|
29 |
Giáo dục môi trường ở bậc tiểu học |
|
2 |
||
30 |
Đại số sơ cấp |
|
2 |
||
31 |
Giáo dục thể chất 4 |
|
1 |
||
32 |
Lý luận giáo dục tiểu học và lí luận dạy học tiểu học |
|
3 |
||
33 |
Phương pháp dạy học Tiếng Việt ở tiểu học 1 |
|
3 |
||
34 |
Đạo đức và phương pháp giáo dục đạo đức ở tiểu học |
|
2 |
||
35 |
Âm nhạc 1 |
|
2 |
||
36 |
Kỹ năng giao tiếp |
|
2 |
||
37 |
Hình học |
|
2 |
||
38 |
Giáo dục thể chất 5 |
|
1 |
Học kỳ 5 |
|
39 |
Phương pháp luận nghiên cứu khoa học giáo dục |
|
1 |
||
40 |
Phương tiện kỹ thuật dạy học và ứng dụng CNTT trong dạy học ở tiểu học |
|
2 |
||
41 |
Phương pháp dạy học Toán ở tiểu học 1 |
|
2 |
||
42 |
Cơ sở Tự nhiên - Xã hội 1và PPDH ở tiểu học |
|
3 |
||
43 |
Thủ công-Kỹ thuật, PP dạy học Thủ công và Kĩ thuật ở tiểu học |
|
3 |
||
44 |
Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm thường xuyên (TH) 1 |
|
3 |
||
45 |
Lý thuyết hội thoại |
|
2 |
||
46 |
Giáo dục hòa nhập ở tiểu học |
|
2 |
||
47 |
Kỹ năng tham vấn |
|
2 |
||
48 |
Phương pháp dạy học Tiếng Việt ở tiểu học 2 |
|
3 |
Học kỳ 6 |
|
49 |
Phương pháp dạy học Toán ở tiểu học 2 |
|
3 |
||
50 |
Cơ sở Tự nhiên - Xã hội 2 và PPDH ở tiểu học |
|
3 |
||
51 |
Phương pháp dạy học Âm nhạc ở tiểu học |
|
2 |
||
52 |
Phương pháp dạy học Mỹ thuật ở tiểu học |
|
2 |
||
53 |
Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm thường xuyên (TH) 2 |
|
3 |
||
54 |
Tiếng Việt thực hành |
|
2 |
||
55 |
Quản lý hành chính nhà nước và quản lý ngành giáo dục đào tạo (bậc tiểu học) |
|
2 |
Học kỳ 7 |
|
56 |
Đánh giá kết quả giáo dục ở tiểu học |
|
2 |
||
57 |
Phương pháp dạy học Thể dục ở tiểu học |
|
2 |
||
58 |
Thực hành tổ chức các hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp & thực hành công tác Đội Thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh và Sao nhi đồng |
|
2 |
||
59 |
Kiến tập sư phạm |
|
1 |
Đơn vị thực thực tập đánh giá 100% (điểm thành phần) |
|
60 |
Thực tập sư phạm |
|
5 |
Học kỳ 8
|
|
61 |
Dẫn luận ngôn ngữ |
|
2 |
|
-Dự giảng đủ trên 80% số tiết: Điểm thành phần 10% -Làm đầy đủ các bài tập cá nhân, kiểm tra giữa kì: Điểm thành phần 30% -Thi kết thúc học phần: Điểm thành phần 60% |
62 |
Phương pháp giải toán ở tiểu học |
|
3 |
|
|
63 |
Từ vựng Tiếng Việt |
|
2 |
|
|
10. Kỹ thuật xây dựng (Khóa -K12XD).
|
|||||
1 |
Giải tích |
|
3 |
Học kỳ 1 |
-Dự giảng đủ trên 80% số tiết: Điểm thành phần 10% -Làm đầy đủ các bài tập cá nhân, kiểm tra giữa kì: Điểm thành phần 30% -Thi kết thúc học phần: Điểm thành phần 60% |
2 |
NLCB của CNMLN I |
|
2 |
||
3 |
Pháp luật đại cương |
|
2 |
||
4 |
Tin học văn phòng |
|
3 |
||
5 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
|
2 |
||
6 |
Đại số tuyến tính |
|
2 |
||
7 |
Vật Lý (1+2) |
|
3 |
||
8 |
Đường lối CM của ĐCSVN |
|
3 |
Học kỳ 2 |
|
9 |
Hình họa – vẽ kỹ thuật |
|
3 |
||
10 |
Anh văn 1 |
|
3 |
||
11 |
NLCB của CNMLN II |
|
3 |
||
12 |
Xác suất Thống kê |
|
2 |
||
13 |
Giáo dục thể chất 1 |
|
1 |
||
14 |
Cơ lý thuyết |
|
2 |
||
15 |
Nhập môn ngành XD |
|
1 |
||
16 |
Anh văn 2 |
|
2 |
Học kỳ 3 |
|
17 |
Toán ứng dụng |
|
2 |
||
18 |
Giáo dục thể chất 2 |
|
1 |
||
19 |
Khởi nghiệp - việc làm |
|
1 |
||
20 |
Phương pháp học tập NCKH |
|
2 |
||
21 |
Địa chất công trình |
|
2 |
||
22 |
Sức bền vật liệu |
|
3 |
||
23 |
TN Vật liệu xây dựng |
|
1 |
||
24 |
Vật liệu xây dựng |
|
2 |
||
25 |
Vẽ xây dựng trên máy tính |
|
2 |
||
26 |
Anh văn 3 |
|
2 |
Học kỳ 4 |
|
27 |
Giáo dục thể chất 3 |
|
1 |
||
28 |
Cơ học đất |
|
2 |
||
29 |
Cơ học kết cấu I |
|
3 |
||
30 |
TN Cơ học đất |
|
1 |
||
31 |
Đồ án Kết cấu BTCT |
|
1 |
||
32 |
Đồ án kết cấu thép |
|
1 |
||
33 |
Kết cấu bê tông cốt thép |
|
3 |
||
34 |
Kết cấu thép |
|
3 |
||
35 |
Máy xây dựng |
|
2 |
||
36 |
Thực tập Nhận thức XD |
|
1 |
||
37 |
Giáo dục thể chất 4 |
|
1 |
Học kỳ 5 |
|
38 |
Cơ học kết cấu II |
|
2 |
||
39 |
Đồ án Kết cấu Công trình BTCT |
|
1 |
||
40 |
Đồ án Kiến trúc XD |
|
1 |
||
41 |
Kết cấu công trình BTCT |
|
3 |
||
42 |
Kỹ thuật thi công I |
|
3 |
||
43 |
Thực tập trắc địa |
|
1 |
||
44 |
Tin học xây dựng |
|
2 |
||
45 |
TN kết cấu công trình |
|
1 |
||
46 |
Trắc địa xây dựng |
|
2 |
||
47 |
Kiến trúc xây dựng |
|
2 |
||
48 |
Phương pháp Phần tử hữu hạn |
|
2 |
Học kỳ 6 |
|
49 |
An toàn lao động |
|
1 |
||
50 |
Cấu tạo KT nhà dân dụng |
|
3 |
||
51 |
Đồ án Kỹ thuật thi công |
|
1 |
||
52 |
Đồ án nền móng |
|
1 |
||
53 |
Dự toán xây dựng |
|
3 |
||
54 |
Kết cấu công trình thép |
|
2 |
||
55 |
Kỹ thuật thi công II |
|
2 |
||
56 |
Nền móng |
|
2 |
||
57 |
Thực tập Công nhân XD |
|
2 |
||
58 |
Đồ án Tổ chức thi công |
|
1 |
Học kỳ 7 |
|
59 |
Học kỳ Doanh nghiệp XD |
|
5 |
||
60 |
Quản lý dự án xây dựng |
|
2 |
||
61 |
Tổ chức thi công |
|
3 |
||
62 |
Chuyên đề đấu thầu XD |
|
1 |
||
63 |
Chuyên đề kết cấu CT |
|
1 |
||
64 |
Chuyên đề nền móng CT |
|
1 |
||
65 |
Chuyên đề thi công CT |
|
1 |
||
66 |
Giám sát thi công xây dựng |
|
2 |
||
67 |
Kinh tế xây dựng |
|
2 |
||
68 |
Đồ án tốt nghiệp XD |
|
10 |
Học kỳ 8 |
Bảo vệ trước hội đồng và được Hội đồng đánh giá |
11. Công nghệ thông tin (Khóa -K12TT)
|
|||||
1 |
Giải tích |
|
3 |
Học kỳ 1 |
-Dự giảng đủ trên 80% số tiết: Điểm thành phần 10% -Làm đầy đủ các bài tập cá nhân, kiểm tra giữa kì: Điểm thành phần 30% -Thi kết thúc học phần: Điểm thành phần 60% |
2 |
NLCB của CNMLN I |
|
2 |
||
3 |
Pháp luật đại cương |
|
2 |
||
4 |
Tin học đại cương |
|
3 |
||
5 |
Đại số tuyến tính |
|
2 |
||
6 |
Vật lý (1+2) |
|
3 |
||
7 |
Anh văn 1 |
|
3 |
Học kỳ 2 |
|
8 |
NLCB của CNMLN II |
|
3 |
||
9 |
Giáo dục thể chất I |
|
1 |
||
10 |
Lập trình cơ bản với C |
|
3 |
||
11 |
Lý thuyết đồ thị |
|
2 |
||
12 |
Nhập môn ngành CNTT |
|
1 |
||
13 |
TH Lập trình cơ bản với C |
|
1 |
||
14 |
TH Tin học văn phòng |
|
1 |
||
15 |
Tin học văn phòng |
|
2 |
||
16 |
Anh văn 2 |
|
2 |
Học kỳ 3 |
|
17 |
Toán rời rạc |
|
3 |
||
18 |
Xác suất Thống kê |
|
2 |
||
19 |
Giáo dục thể chất II |
|
1 |
||
20 |
Cấu trúc máy tính |
|
2 |
||
21 |
Cơ sở dữ liệu I |
|
2 |
||
22 |
Mạng Máy tính |
|
2 |
||
23 |
TH Cơ sở dữ liệu I |
|
1 |
||
24 |
TH Mạng Máy tính |
|
1 |
||
25 |
Đường lối CM của ĐCSVN |
|
3 |
Học kỳ 4 |
|
26 |
Anh văn 3 |
|
2 |
||
27 |
Giáo dục thể chất 3 |
|
1 |
||
28 |
TH Thiết kế Web |
|
1 |
||
29 |
Thiết kế Web |
|
2 |
||
30 |
Tư duy thiết kế |
|
1 |
||
31 |
Cấu trúc dữ liệu & giải thuật |
|
3 |
||
32 |
Cơ sở dữ liệu II |
|
2 |
||
33 |
PT thiết kế hướng đối tượng |
|
3 |
||
34 |
TH Cơ sở dữ liệu II |
|
1 |
||
35 |
TH CTDL & giải thuật |
|
1 |
||
36 |
Giáo dục thể chất IV |
|
1 |
Học kỳ 5 |
|
37 |
Khởi nghiệp - việc làm |
|
1 |
||
38 |
Công nghệ phần mềm |
|
2 |
||
39 |
Công Nghệ XML |
|
2 |
||
40 |
Đồ án phần mềm I |
|
2 |
||
41 |
Lập trình hướng đối tượng Java |
|
2 |
||
42 |
Lập trình Java nâng cao |
|
2 |
||
43 |
Lập trình web nâng cao |
|
2 |
||
44 |
TH Lập trình HĐT Java |
|
1 |
||
45 |
TH Lập trình Java nâng cao |
|
1 |
||
46 |
TH Lập trình web nâng cao |
|
1 |
||
47 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
|
2 |
Học kỳ 6 |
|
48 |
Học kỳ doanh nghiệp CNTT |
|
5 |
||
49 |
Lập trình trên ĐTDĐ |
|
2 |
||
50 |
Lập trình trực quan |
|
2 |
||
51 |
Ngoại ngữ chuyên CNTT |
|
2 |
||
52 |
Quản trị Mạng |
|
2 |
||
53 |
TH Lập trình trên ĐTDĐ |
|
1 |
||
54 |
TH Quản trị Mạng |
|
1 |
||
55 |
Trí tuệ nhân tạo |
|
3 |
||
56 |
TTCM Thiết kế Cơ sở dữ liệu |
|
1 |
||
57 |
Phương pháp học tập NCKH |
|
2 |
Học kỳ 7 |
|
58 |
An ninh hệ thống |
|
2 |
||
59 |
Chuyên đề phần mềm |
|
2 |
||
60 |
Đồ họa máy tính |
|
2 |
||
61 |
Kiểm thử phần mềm |
|
2 |
||
62 |
Lập trình mạng |
|
2 |
||
63 |
Phát triển Hệ thống thông tin |
|
3 |
||
64 |
Quản trị dự án CNTT |
|
2 |
||
65 |
Thương mại điện tử |
|
3 |
||
66 |
TTCM Công nghệ mới CNTT |
|
1 |
||
67 |
TH Lập trình mạng |
|
1 |
||
68 |
Thiết kế Mạng |
|
2 |
||
69 |
Đồ án Tốt nghiệp CNTT |
|
10 |
Học kỳ 8 |
Bảo vệ trước hội đồng và được Hội đồng đánh giá |
70 |
Phần học tự chọn |
|
|
|
|
71 |
Bảo trì máy tính |
|
2 |
|
|
72 |
Chuyên đề Cơ sở dữ liệu |
|
2 |
|
|
73 |
Chuyên đề đồ hoạ |
|
2 |
|
|
74 |
Chuyên đề mạng |
|
2 |
|
|
75 |
Công cụ - MT mã nguồn mở |
|
2 |
|
|
76 |
Công nghệ mạng không dây |
|
3 |
|
|
77 |
CSDL phi quan hệ |
|
2 |
|
|
78 |
Điện toán đám mây |
|
1 |
|
|
79 |
Đồ hoạ đa truyền thông |
|
1 |
|
|
80 |
Đồ họa ứng dụng |
|
2 |
|
|
81 |
Hệ điều hành |
|
2 |
|
|
82 |
Hệ thống thông tin quản lý |
|
2 |
|
|
83 |
Kế toán máy |
|
3 |
|
|
84 |
Kho dữ liệu-Khai phá dữ liệu |
|
2 |
|
|
85 |
Kinh tế học vi mô |
|
3 |
|
|
86 |
Kỹ Thuật Điện Tử |
|
2 |
|
|
87 |
Lập trình C# |
|
2 |
|
|
88 |
Mạng diện rộng |
|
2 |
|
|
89 |
Nguyên lý kế toán |
|
3 |
|
|
90 |
Quản trị học |
|
2 |
|
|
91 |
TH Lập trình C# |
|
1 |
|
|
92 |
TH Công cụ - MT mã nguồn mở |
|
1 |
|
|
93 |
TH Công Nghệ XML |
|
1 |
|
|
94 |
TH Đồ họa máy tính |
|
1 |
|
|
95 |
TH Lập trình trực quan |
|
1 |
|
|
96 |
Thị giác máy tính |
|
3 |
|
|
97 |
Thiết kế giao diện người dùng |
|
2 |
|
|
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
- Đại học hệ chính quy
- Liên thông TC lên Đại học hệ - Đào tạo từ xa
- Đại học hệ VLVH
- Đại học bằng 2 hệ VLVH
- Liên thông CĐ lên ĐH hệ VLVH
- Thạc sĩ
- Đào tạo ngắn hạn
- Liên thông TC lên ĐH hệ VLVH
- Đại học từ xa
- Đại học bằng 2 - Đào tạo từ xa
- Đào tạo trực tuyến - Đào tạo từ xa
- Đào tạo quốc tế
- Quy chế, quy định đào tạo
- Lộ trình học
- Chuẩn đầu ra
- Quyết định ban hành chương trình đào tạo
- Cao đẳng hệ chính quy
- Kế hoạch học tập