Ngày đăng: 13/03/2018Lượt xem: 216
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH VÀ LỮ HÀNH
Trình độ đào tạo |
: |
ĐẠI HỌC |
Ngành |
: |
QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH VÀ LỮ HÀNH |
Mã ngành |
: |
7810103 |
Tên ngành(Tiếng Anh) |
: |
MANAGEMENT OF TOURISM AND TRAVEL |
Loại hình đào tạo |
: |
Vừa làm vừa học |
Hình thức đào tạo |
: |
Chương trình đào tạo đại trà |
1. Mục tiêu đào tạo
1.1. Mục tiêu chung
Mục tiêu của chương trình là hướng đến đào tạo cử nhân ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành có đủ năng lực chuyên môn, có phẩm chất chính trị tư tưởng tốt, có ý thức tuân thủ đạo đức nghề nghiệp và sức khỏe tốt. Cụ thể:
(1) Cung cấp cho người học những kiến thức tổng quát về chính trị, pháp luật, kinh tế, xã hội.
(2) Trang bị cho người học những kiến thức cơ bản trong quản trị kinh doanh và những kiến thức chuyên sâu trong cung ứng dịch vụ du lịch và quản trị kinh doanh du lịch.
(3) Rèn luyện cho người học những kỹ năng thiết yếu trong thực hành quản trị doanh nghiệp du lịch và một ý thức phục vụ khách hàng, phục vụ cộng đồng tốt.
(4) Trang bị nền tảng kiến thức và phương pháp để học tập suốt đời.
1. 2. Chuẩn đầu ra
Sinh viên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành khi tốt nghiệp có các năng lực sau:
1.2.1. Kiến thức
Kiến thức cơ bản
TT |
Mã CĐR chuyên ngành |
Tên chuẩn đầu ra về kiến thức cơ bản |
1 |
CĐR1 |
Hiểu rõ kiến thức chung về chính trị, pháp luật phù hợp với hệ thống chính trị, đường lối, chính sách của Đảng và Nhà nước |
2 |
CĐR2 |
Hiểu biết cơ bản về kinh tế - xã hội và quản trị kinh doanh |
3 |
CĐR 3 |
Hiểu biết tổng quát về công nghiệp du lịch, tổ chức lãnh thổ du lịch |
Kiến thức nghề nghiệp
TT |
Mã CĐR chuyên ngành |
Tên chuẩn đầu ra về kiến thức nghề nghiệp |
1 |
CĐR4 |
Hiểu biết sâu sắc về các hoạt động cung ứng dịch vụ và các hoạt động chức năng khác như Marketing, nhân sự, tài chính trong các doanh nghiệp du lịch |
2 |
CĐR5 |
Hiểu biết và vận dụng được các nguyên tắc và nội dung cơ bản trong hoạt động quản trị một doanh nghiệp du lịch cũng như các kiến thức hỗ trợ cho việc ra quyết định kinh doanh, phục vụ khách du lịch |
3 |
CĐR6 |
Tích lũy kiến thức đủ để có thể theo học các bậc học cao hơn |
1.2.2. Kỹ năng
Kỹ năng cơ bản
TT |
Mã CĐR chuyên ngành |
Tên chuẩn đầu ra về kỹ năng cơ bản |
1 |
CĐR7 |
Giao tiếp và giải quyết công việc linh hoạt trong môi trường nghề nghiệp, sử dụng tiếng Anh với trình độ tiếng Anh từ A2 trở lên |
2 |
CĐR8 |
Sử dụng được kỹ năng tin học văn phòng và một số phần mềm phục vụ cho chuyên ngành |
3 |
CĐR9 |
Vận dụng thành thạo kỹ năng làm việc nhóm; kỹ năng xử lý tình huống một cách linh hoạt |
Kỹ năng nghề nghiệp
TT |
Mã CĐR chuyên ngành |
Tên chuẩn đầu ra về kỹ năng nghề nghiệp |
1 |
CĐR11 |
Thực hành tốt các hoạt động cung ứng dịch vụ trong các doanh nghiệp lữ hành và tham quan giải trí |
2 |
CĐR12 |
Thực hành tốt các hoạt động Marketing, nhân sự, tài chính trong các doanh nghiệp du lịch |
3 |
CĐR 13 |
Phân tích, xây dựng, tổ chức thực hiện, điều hành và kiểm soát việc thực hiện các chiến lược, kế hoạch, chương trình... trong các hoạt động cung ứng du lịch và các hoạt động chức năng khác của các doanh nghiệp du lịch |
4 |
CĐR 14 |
Biết và thực hiện tốt việc phối hợp các hoạt động của các bộ phận chức năng trong các doanh nghiệp du lịch |
1.2.3. Thái độ và hành vi
TT |
Mã CĐR chuyên ngành |
Tiêu chuẩn đầu ra về thái độ và hành vi |
1 |
CĐR15 |
Yêu thích công việc phục vụ và giao tiếp với khách hàng; sẵn sàng chấp nhận khó khăn, phức tạp của việc phục vụ khách |
2 |
CĐR 16 |
Tuân thủ nghiêm ngặt nội quy, văn hóa của doanh nghiệp, của tổ chức, có đạo đức và trách nhiệm nghề nghiệp |
3 |
CĐR17 |
Luôn làm việc với sự chuyên nghiệp cao, năng động và sáng tạo, luôn có tinh thần cầu tiến và cầu thị |
4 |
CĐR18 |
Quan hệ đúng mực với khách hàng, đối tác và đồng nghiệp; có ý thức vì cộng đồng; Tham gia các hoạt động cộng đồng và thực hiện trách nhiệm xã hội |
1.3. Cơ hội việc làm
Trong vòng 3 năm đầu sau khi tốt nghiệp:
Sinh viên tốt nghiệp có thể làm ở các vị trí trực tiếp cung ứng dịch vụ trong các doanh nghiệp lữ hành (nhân viên thiết kế tour, nhân viên điều hành tour, nhân viên bán tour) và các vị trí tác nghiệp trong các bộ phận chức năng (Marketing, Nhân sự, Tài chính) của các doanh nghiệp du lịch.
Sinh viên cũng có thể đảm nhiệm vị trí nhân viên của các phòng/bộ phận Quản lý khách sạn, Quản lý lữ hành, Trung tâm xúc tiến Du lịch thuộc các cơ quan quản lý du lịchSinh viên tốt nghiệp có thể làm việc tại các doanh nghiệp du lịch với các chức danh thực thi hoặc điều hành các chức năng marketing, tài chính, nhân sự và tổ chức cung ứng dịch vụ du lịch. Ngoài ra, sinh viên tốt nghiệp có thể làm việc tại các tổ chức đào tạo nhân lực du lịch, nghiên cứu phát triển du lịch.
Sau khi trải nghiệm ở vị trí nhân viên, sinh viên có thể đảm nhiệm vị trí giám sát của các nhóm nhân sự trực tiếp cung ứng dịch vụ hoặc thuộc các hoạt động chức năng.
Sau khi tốt nghiệp 3 năm:
Với khoảng thời gian này, sinh viên đã có thể tích lũy được kinh nghiệm, củng cố và làm giàu thêm kiến thức nghề nghiệp của mình, sinh viên có thể đảm nhiệm các vị trí cao hơn trong bộ máy tổ chức của các doanh nghiệp du lịch như trợ lý cho các trưởng bộ phận, trưởng bộ phận, các nhà quản trị cấp cao và thậm chí, có thể tự làm chủ một doanh nghiệp du lịch
2. Thời gian đào tạo: Theo thiết kế chương trình là 4 năm, tùy theo khả năng và điều kiện học tập, sinh viên có thể rút ngắn còn 3 năm hoặc kéo dài thời gian học tối đa đến 6 năm.
3. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 131 tín chỉ, không kể các học phần Giáo dục thể chất và Giáo dục Quốc phòng.
4. Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THPT, THCN
5. Qui trình đào tạo: Hình thức tín chỉ.
6. Thang điểm: Quy chế đào tạo đại học theo học chế tín chỉ.
7. Nội dung chương trình:
7.1. Học phần chung toàn Khoa Kinh tế
TT |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
1 |
Các nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin phần 1 |
2 |
2 |
Các nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin phần 2 |
3 |
3 |
Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam |
3 |
4 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
5 |
Pháp luật đại cương |
2 |
6 |
Giao tiếp trong kinh doanh |
2 |
7 |
Khởi nghiệp |
2 |
8 |
Anh văn 1 |
3 |
9 |
Anh văn 2 |
2 |
10 |
Anh văn 3 |
2 |
11 |
Tin học văn phòng |
3 |
12 |
Toán ứng dụng trong kinh tế |
4 |
13 |
Kinh tế vi mô |
3 |
14 |
Kinh tế vĩ mô |
3 |
15 |
Quản trị học |
3 |
16 |
Kỹ năng mềm |
3 |
17 |
Nhập môn ngành |
1 |
|
Tổng |
43 |
18 |
Giáo dục thể chất |
4 |
19 |
Giáo dục Quốc phòng |
4 tuần |
7.2. Học phần chung khối ngành
TT |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
|
20 |
Nguyên lý kế toán |
3 |
|
21 |
Marketing căn bản |
3 |
|
22 |
Hệ thống thông tin quản lý |
3 |
|
23 |
Hành vi tổ chức |
3 |
|
24 |
Thống kê kinh doanh và kinh tế |
3 |
|
25 |
Thị trường và các định chế tài chính |
3 |
|
26 |
Nhập môn kinh doanh |
3 |
|
27 |
Kinh doanh quốc tế |
3 |
|
28 |
Luật kinh doanh |
3 |
|
29 |
Tiếng Anh kinh doanh |
3 |
|
|
Tổng |
30 |
7.3. Học phần chung của ngành
7.3.1. Học phần bắt buộc
TT |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
|
30 |
Tổng quan du lịch |
3 |
|
31 |
Quản trị cung ứng dịch vụ |
3 |
|
32 |
Lãnh đạo nhóm trong doanh nghiệp du lịch và khách sạn |
2 |
|
33 |
Chiến lược kinh doanh du lịch và khách sạn |
3 |
|
34 |
Quản trị tài chính du lịch và khách sạn |
3 |
|
|
Tổng |
14 |
7.3.2. Học phần tự chọn
Chọn ít nhất 5 tín chỉ trong các học phần tự chọn sau:
TT |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
|
35 |
Văn hóa Việt Nam |
3 |
|
36 |
Địa lý du lịch |
2 |
|
37 |
Quản trị đa văn hóa |
3 |
|
38 |
Quản trị quan hệ khách hàng |
3 |
|
39 |
Tiếng Anh du lịch |
3 |
7.4. Học phần chuyên ngành
7.4.1. Học phần bắt buộc
TT |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
|
40 |
Marketing dịch vụ |
3 |
|
41 |
Quản trị kinh doanh nhà hàng |
3 |
|
42 |
Quản trị sự kiện và lễ hội |
3 |
|
43 |
Quản trị kinh doanh lưu trú |
3 |
|
44 |
Quản trị kinh doanh lữ hành |
2 |
|
45 |
Quản trị điểm đến du lịch |
2 |
|
46 |
Thiết kế và điều hành chương trình du lịch |
3 |
|
|
Tổng |
19 |
7.4.2. Học phần tự chọn
Chọn ít nhất 5 tín chỉ trong các học phần tự chọn sau:
TT |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
|
47 |
Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch |
2 |
|
48 |
Nghiệp vụ khách sạn |
2 |
|
49 |
Kế toán quản trị |
3 |
|
50 |
Nghiên cứu marketing |
3 |
|
51 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
2 |
|
52 |
Tiếng Anh trong hướng dẫn du lịch |
2 |
|
|
Tổng |
|
7.5. Hoạt động ngoại khóa
TT |
Hoạt động ngoại khóa |
Ghi chú |
53 |
Hoạt động ngoại khóa (Điều kiện cần để thực tập tốt nghiệp) |
2 tuần |
54 |
Thực tập năm 2 (Kiến tập ở doanh nghiệp kinh doanh du lịch) |
2 tín chỉ |
55 |
Thực tập năm 3 (Thực hành tác nghiệp ở doanh nghiệp kinh doanh du lịch) |
3 tín chỉ |
7.6. Thực tập cuối khóa
TT |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
|
Hình thức 1 |
|
56 |
Thực tập tốt nghiệp |
4 |
57 |
Học bổ sung ít nhất 6 tín chỉ được chọn từ các học phần tự chọn |
6 |
|
Hình thức 2 |
|
58 |
Khóa luận tốt nghiệp (*) |
10 |
(*) Sinh viên phải học học phần “Phương pháp nghiên cứu khoa học", có điểm trung bình chung tích lũy theo quy định của Trường và được Khoa chuyên ngành đồng ý cho làm khóa luận tốt nghiệp.
Ngày đăng: 13/03/2018Lượt xem: 1689
Ngày đăng: 13/03/2018Lượt xem: 299
Ngày đăng: 13/03/2018Lượt xem: 635
Ngày đăng: 13/03/2018Lượt xem: 242
Ngày đăng: 13/03/2018Lượt xem: 249
Ngày đăng: 13/03/2018Lượt xem: 217
Ngày đăng: 13/03/2018Lượt xem: 238
Ngày đăng: 13/03/2018Lượt xem: 229