Ngày đăng: 13/03/2018Lượt xem: 1688
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH KINH DOANH NÔNG NGHIỆP
Trình độ đào tạo |
: |
ĐẠI HỌC |
Ngành |
: |
KINH DOANH NÔNG NGHIỆP |
Mã ngành |
: |
7620114 |
Tên ngành (Tiếng Anh) |
: |
AGRIBUSINESS |
Loại hình đào tạo |
: |
Vừa làm vừa học |
Hình thức đào tạo |
: |
Chương trình đào tạo đại trà |
1. Mục tiêu đào tạo
1.1. Mục tiêu chung
Đào tạo cử nhân ngành Kinh doanh nông nghiệp có năng lực chuyên môn; có phẩm chất chính trị tốt; có đủ các kỹ năng nghề nghiệp, kỹ năng mềm; Có thể tự khởi sự kinh doanh; Có thể tiếp tục học tập ở bậc cao hơn và tích lũy kiến thức từ hoạt động thực tiễn để trở thành những cử nhân đáp ứng đầy đủ yêu cầu năng lực nghề nghiệp trong lĩnh vực nông nghiệp.
1. 2. Chuẩn đầu ra
Sinh viên ngành Kinh doanh nông nghiệp khi tốt nghiệp có các năng lực sau:
1.2.1. Kiến thức
Kiến thức cơ bản
TT |
Mã CĐR chuyên ngành |
Tên chuẩn đầu ra về kiến thức cơ bản |
1 |
CĐR1 |
Hiểu rõ kiến thức nền tảng về tự nhiên, xã hội, những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác – Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh, Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam. |
2 |
CĐR2 |
Hiểu rõ kiến thức cơ bản về cơ chế vận hành của nền kinh tế thị trường trong môi trường toàn cầu hóa và hội nhập quốc tế. |
3 |
CĐR3 |
Áp dụng được các kiến thức cơ bản về kinh tế học, luật kinh tế, nguyên lý thống kê, tài chính tiền tệ…để giải thích các vấn đề xã hội và đáp ứng cho việc tiếp thu các kiến thức giáo dục chuyên nghiệp và khả năng học tập ở trình độ cao hơn. |
Kiến thức nghề nghiệp
TT |
Mã CĐR chuyên ngành |
Tên chuẩn đầu ra về kiến thức nghề nghiệp |
1 |
CĐR4 |
Hiểu rõ các lý thuyết về môi trường kinh doanh và đặc thù của kinh doanh nông nghiệp, trên cơ sở đó áp dụng vào việc ứng dụng phát triển lĩnh vực nông nghiệp. |
2 |
CĐR5 |
Hiểu rõ và ứng dụng được các nguyên lý kinh doanh vào các hoạt động thực tiễn trong kinh doanh nông nghiệp tại địa phương. |
3 |
CĐR6 |
Áp dụng được các kiến thức về quản trị doanh nghiệp, tài chính và công nghệ thông tin, marketing và tiếp thị công ty trong việc giải quyết các vấn đề liên quan đến các hoạt động của doanh nghiệp nông nghiệp một cách hữu hiệu và hiệu quả. |
1.2.2. Kỹ năng
Kỹ năng cơ bản
TT |
Mã CĐR chuyên ngành |
Tên chuẩn đầu ra về kỹ năng cơ bản |
1 |
CĐR7 |
Kỹ năng giao tiếp, truyền thông: Soạn thảo báo cáo, kế hoạch; khả năng thuyết trình, thuyết phục, khả năng lắng nghe, hỗ trợ, chia sẻ thông tin với người khác |
2 |
CĐR8 |
Kỹ năng làm việc độc lập và làm việc nhóm: Chủ động trong công việc đồng thời có khả năng thực hiện công việc nhóm, xây dựng mối quan hệ gắn kết, tạo động cơ, đồng cảm, chia sẻ. |
3 |
CĐR9 |
Sử dụng thông thạo các công cụ công nghệ thông tin, các phần mềm phổ thông và chuyên dụng để phục vụ cho phát triển nghề nghiệp (đạt chuẩn kỹ năng ứng dụng công nghệ thông tin cơ bản). |
4 |
CĐR10 |
Có thể giao tiếp kinh doanh với trình độ tiếng Anh A2 (theo khung năng lực 6 bậc dành cho Việt Nam) trở lên. |
Kỹ năng nghề nghiệp
TT |
Mã CĐR chuyên ngành |
Tên chuẩn đầu ra về kỹ năng nghề nghiệp |
1 |
CĐR11 |
Kỹ năng lập luận, tư duy hệ thống: có khả năng phát hiện, phản biện các vấn đề nảy sinh trong lĩnh vực chuyên ngành. |
2 |
CĐR12 |
Kỹ năng phân tích: có khả năng nhận thức, đánh giá thị trường, môi trường kinh doanh, chính sách, nguồn lực... trong quá trình phát triển. |
3 |
CĐR 13 |
Kỹ năng hoạch định: có khả năng xây dựng chiến lược phát triển; lập kế hoạch phát triển, xây dựng các chương trình, dự án phát triển kinh doanh nông nghiệp. |
4 |
CĐR 14 |
Có khả năng sử dụng các công cụ để phân tích đánh giá thực tiễn phát triển và các chính sách phát triển trong lĩnh vực kinh doanh nông nghiệp. |
1.2.3. Thái độ và hành vi
TT |
Mã CĐR chuyên ngành |
Tiêu chuẩn đầu ra về thái độ và hành vi |
1 |
CĐR15 |
Tuân thủ qui định của pháp luật: Nhận thức đúng đắn và thực hiện các hành vi phù hợp với qui định của pháp luật. |
2 |
CĐR 16 |
Tuân thủ đạo đức nghề nghiệp: Tâm huyết với nghề nghiệp; có tính thần trách nhiệm trong công việc, ý thức kỷ luật cao. |
3 |
CĐR17 |
Luôn làm việc với sự chuyên nghiệp cao, năng động và sáng tạo, luôn có tinh thần cầu tiến và cầu thị. |
4 |
CĐR18 |
Có khát vọng cống hiến vươn lên; có tinh thần phục vụ cộng đồng. Tham gia các hoạt động cộng đồng và thực hiện trách nhiệm xã hội. |
1.3. Cơ hội việc làm
Cử nhân ngành Kinh doanh nông nghiệp sau khi tốt nghiệp có thể làm tốt nhiệm vụ ở các vị trí sau:
- Nhân viên kinh doanh, quản lý ở tất cả các loại hình công ty/doanh nghiệp trong lĩnh vực sản xuất và kinh doanh nông sản, thủy sản, lương thực, thực phẩm.
- Công chức, viên chức ở các cơ quan quản lý nhà nước như: Sở Nông nghiệp, Sở Công thương của các tỉnh thành; phòng Nông nghiệp, phòng Kinh tế ở các huyện thị.
- Giảng viên giảng dạy hoặc nhà nghiên cứu khoa học ở các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp: các tổ chức nghiên cứu và đào tạo liên quan đến kinh doanh nông nghiệp.
- Tham gia làm việc trong các tổ chức Quốc tế, các công ty tư vấn về kinh tế; các tổ chức xã hội nghề nghiệp và nông thôn; các chương trình về phát triển nông thôn, cộng đồng, các công ty kinh doanh vật tư, chế biến...
2. Thời gian đào tạo: Theo thiết kế chương trình là 4 năm, tùy theo khả năng và điều kiện học tập, sinh viên có thể rút ngắn còn 3 năm hoặc kéo dài thời gian học tối đa đến 6 năm.
3. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 127 tín chỉ, không kể các học phần Giáo dục thể chất và Giáo dục Quốc phòng.
4. Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THPT, THCN
5.Qui trình đào tạo: Hình thức tín chỉ.
6. Thang điểm: Quy chế đào tạo đại học theo học chế tín chỉ.
7. Nội dung chương trình:
7.1. Học phần chung toàn Khoa Kinh tế
TT |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
1 |
Các nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin phần 1 |
2 |
2 |
Các nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin phần 2 |
3 |
3 |
Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam |
3 |
4 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
5 |
Pháp luật đại cương |
2 |
6 |
Giao tiếp trong kinh doanh |
2 |
7 |
Khởi nghiệp |
2 |
8 |
Anh văn 1 |
3 |
9 |
Anh văn 2 |
2 |
10 |
Anh văn 3 |
2 |
11 |
Tin học văn phòng |
3 |
12 |
Toán ứng dụng trong kinh tế |
4 |
13 |
Kinh tế vi mô |
3 |
14 |
Kinh tế vĩ mô |
3 |
15 |
Quản trị học |
3 |
16 |
Kỹ năng mềm |
3 |
17 |
Nhập môn ngành |
1 |
|
Tổng |
43 |
18 |
Giáo dục thể chất |
4 |
19 |
Giáo dục Quốc phòng |
4 tuần |
7.2. Học phần kiến thức cơ sở ngành
TT |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Lý thuyết (tiết) |
Thực hành/Bài tập (tiết) |
20 |
Nguyên lý kế toán |
3 |
30 |
30 |
21 |
Marketing căn bản |
3 |
30 |
30 |
22 |
Kinh tế nông nghiệp |
2 |
15 |
30 |
23 |
Nguyên lý thống kê kinh doanh và kinh tế |
3 |
30 |
30 |
24 |
Luật kinh doanh |
3 |
30 |
30 |
25 |
Tiếng Anh trong kinh doanh |
2 |
30 |
0 |
26 |
Phân tích dữ liệu và dự báo kinh tế thị trường |
3 |
30 |
30 |
|
Tổng |
19 |
|
|
7.3. Học phần chung của ngành
7.3.1. Kiến thức chung ngành chính
TT |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Lý thuyết (tiết) |
Thực hành/Bài tập (tiết) |
27 |
Phân tích chuỗi giá trị |
3 |
30 |
15 |
28 |
Kế toán nông nghiệp |
3 |
30 |
15 |
29 |
Kinh doanh nông nghiệp |
2 |
15 |
30 |
30 |
Kinh tế phát triển |
2 |
15 |
30 |
31 |
Quản lý nguồn lực tự nhiên |
3 |
30 |
30 |
32 |
Marketing nông nghiệp |
3 |
30 |
30 |
|
Tổng |
16 |
|
|
7.3.2. Kiến thức chuyên sâu ngành chính
TT |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Lý thuyết (tiết) |
Thực hành/Bài tập (tiết) |
33 |
Phân tích chính sách nông nghiệp |
3 |
30 |
30 |
34 |
Quản trị doanh nghiệp nông nghiệp |
2 |
15 |
30 |
35 |
Quy trình và công nghệ trong nông nghiệp |
3 |
30 |
30 |
36 |
Lập kế hoạch kinh doanh nông nghiệp |
3 |
30 |
30 |
37 |
Quản trị rủi ro trong kinh doanh nông nghiệp |
3 |
30 |
30 |
38 |
Quản trị dự án đầu tư trong nông nghiệp |
3 |
30 |
30 |
39 |
Định giá nông sản |
2 |
15 |
30 |
|
Tổng |
19 |
165 |
180 |
7.3.3. Kiến thức bổ trợ
TT |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Lý thuyết (tiết) |
Thực hành/Bài tập (tiết) |
40 |
Quy hoạch và phát triển nông thôn |
3 |
30 |
30 |
41 |
Quản trị phân phối |
2 |
15 |
30 |
42 |
Đàm phán thương lượng |
2 |
15 |
30 |
|
Tổng |
7 |
60 |
90 |
Chọn ít nhất 8 tín chỉ trong các học phần tự chọn sau:
TT |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Lý thuyết (tiết) |
Thực hành/Bài tập (tiết) |
Nhóm học phần tài chính |
||||
43 |
Tài chính doanh nghiệp |
3 |
30 |
30 |
43 |
Thanh toán quốc tế |
2 |
15 |
30 |
44 |
Kế toán quản trị |
2 |
30 |
30 |
45 |
Thị trường tài chính nông nghiệp |
2 |
15 |
30 |
Nhóm học phần khoa học nông nghiệp |
||||
46 |
Công nghệ chế biến |
3 |
30 |
30 |
47 |
Khuyến nông |
2 |
15 |
30 |
48 |
Công nghệ sau thu hoạch |
3 |
30 |
30 |
49 |
Kỹ thuật lâm sinh |
2 |
15 |
30 |
50 |
Kỹ thuật trồng trọt và chăn nuôi |
3 |
30 |
30 |
51 |
Bảo quản thực phẩm |
3 |
30 |
30 |
Nhóm học phần kinh doanh nông nghiệp |
||||
52 |
Kinh doanh xuất nhập khẩu |
2 |
15 |
30 |
53 |
Kinh doanh nông nghiệp quốc tế |
3 |
30 |
30 |
54 |
Kinh doanh nông sản |
2 |
15 |
30 |
Nhóm học phần quản trị và marketing |
||||
55 |
Quản trị kinh doanh thực phẩm |
2 |
15 |
30 |
56 |
Hành vi người tiêu dùng |
2 |
15 |
30 |
57 |
Quản trị các yếu tố đầu vào trong nông nghiệp |
2 |
15 |
30 |
58 |
Nghiên cứu marketing |
3 |
30 |
30 |
59 |
Quản trị thương hiệu |
3 |
30 |
30 |
60 |
Quản trị chuỗi cung ứng |
3 |
30 |
30 |
Nhóm học phần bổ trợ khác |
||||
61 |
Phương pháp định lượng trong kinh tế |
2 |
15 |
30 |
62 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
2 |
15 |
30 |
63 |
Kinh tế lượng |
3 |
30 |
30 |
64 |
Thương mại điện tử |
2 |
15 |
30 |
7.4. Hoạt động ngoại khóa
TT |
Hoạt động ngoại khóa |
Ghi chú |
65 |
Hoạt động ngoại khóa (điều kiện cần để thực tập tốt nghiệp) |
2 tuần |
66 |
Thực tập năm 2 |
2 tín chỉ |
67 |
Thực tập năm 3 |
3 tín chỉ |
7.5. Thực tập cuối khóa
TT |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
|
|
Hình thức 1 |
|
|
68 |
Thực tập năm 4 |
4 |
|
69 |
Học bổ sung ít nhất 6 tín chỉ được chọn từ các học phần tự chọn |
6 |
|
|
Hình thức 2 |
|
|
70 |
Khóa luận tốt nghiệp (*) |
10 |
(*) Sinh viên phải học học phần “Phương pháp nghiên cứu khoa học", có điểm trung bình chung tích lũy theo quy định của Trường và được Khoa chuyên ngành đồng ý cho làm khóa luận tốt nghiệp.
Ngày đăng: 13/03/2018Lượt xem: 1689
Ngày đăng: 13/03/2018Lượt xem: 298
Ngày đăng: 13/03/2018Lượt xem: 634
Ngày đăng: 13/03/2018Lượt xem: 242
Ngày đăng: 13/03/2018Lượt xem: 249
Ngày đăng: 13/03/2018Lượt xem: 216
Ngày đăng: 13/03/2018Lượt xem: 237
Ngày đăng: 13/03/2018Lượt xem: 229